Rolanno Star là Khu dân cư 21 căn nhà phố xây sẵn tại 246 Liên Khu 4-5, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Tp.HCM. Dự án nhà phố Bình Tân xây sẵn, đã có sổ hồng riêng từng căn, ngân hàng hỗ trợ cho vay lên tới 70% giá trị căn nhà phố.
TỔNG QUAN NHÀ PHỐ ROLANNO STAR
- Tên dự án: Khu nhà phố Rolanno Star
- Vị trí: 246 Liên Khu 4-5, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Tp.HCM
- Đơn vị phát triển: Công Ty Rolanno
- Quy mô: 21 căn nhà phố
- Diện tích: 4 x 17 = 68m2 & 4 x 20 = 80m2
- Hình thức xây dựng: 1 Trệt, 2 lầu & Sân thượng
ĐIỂM NỔI BẬT CỦA NHÀ PHỐ ROLANNO STAR
- Có sổ riêng: Hiện tại dự án đã có sổ đỏ riêng từng căn nên rất thuận lợi khi bán hàng, khách hàng cũng an tâm mua nhà hơn
- Xây nhà hoàn thiện: Hiện các căn nhà tại dự án đã xây xong phần thô & đang trong giai đoạn hoàn thiện
- Đường nội bộ rộng: Trục đường nội bộ có lòng đường 5m + 2m vĩa hè mỗi bên = 9m. Đường khá rộng rãi cho xe oto quay đầu
- Giá bán cạnh tranh: Giá bán: 4×17 = 68m có giá 5,3 tỷ & 4×20= 80m2 giá 5,6 tỷ
- Dự án có vị trí tốt: Vị trí dự án nằm ngay trong khu dân cư hiện hữu & đông đúc. Kết nối nhanh chóng với quốc lộ 1A chỉ 5-7 phút đi xe máy.
- Giá trị đầu tư: Hiện tại giá nhà khu vực này còn khá thấp so với khu vực bên này quốc lộ. Giá bán dự án khu vực An Dương Vương khoảng 7-10 tỷ/căn so với 5-6 tỷ bên dự án Rolanno. Chính vì thế mà khả năng tăng giá của dự án còn rất lớn
VỊ TRÍ NHÀ PHỐ ROLANNO STAR
Vị trí Khu nhà phố Rolanno Star tọa lạc tại mặt tiền số 246 Liên Khu 4-5, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Tp.HCM.
VIDEO TIẾN ĐỘ THI CÔNG NHÀ PHỐ THÁNG 5/2020
PHỐI CẢNH NỘI THẤT NHÀ PHỐ
THÔNG TIN VỀ CÁC DỰ ÁN TRONG KHU VỰC BÌNH TÂN
TÊN DỰ ÁN | VỊ TRÍ | DIỆN TÍCH/KẾT CẤU | HÌNH THỨC BÁN | TỔNG GIÁ BÁN | GIÁ/M2 |
Đất nền Saigon West Garden | Tân Kỳ Tân Quý, Phường Bình Hưng Hoà, quận Bình Tân |
Đất nền, Xây tự do |
Bất đất, sổ chờ |
3-4 tỷ/nền |
62 – 65 triệu/m2 |
An Dương Vương, P An Lạc |
4×12 | 4×14 |
Nhà hoàn thiện | 7 tỷ/căn | 120 triệu/m2 | |
Mặt tiền Đường Nguyễn Cửu Phú, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp.HCM | 4×13 4×14 Xây tự do |
Bất đất, chưa có sổ riêng | 3,3 – 4 tỷ/nền | 60-65 triệu/m2 | |
Đường số 7, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP HCM | 80 – 150 m2 Xây tự do |
Bất đất, Sổ riêng từng lô | 2,8 tỷ/nền | 35 triệu/m2 | |
246 Liên Khu 4-5, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Tp.HCM. |
Nhà: 4×17: 1 trệt, 2 lầu, Sân thượng 4×20: 1 trệt, 2 lầu, Sân thượng |
Nhà hoàn thiện, sổ hoàn công | 5,3 Tỷ/căn | 77 Triệu/m2 |
MẶT BẰNG NHÀ PHỐ ROLANNO STAR
GIÁ & PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
GIÁ BÁN NHÀ PHỐ ROLANNO STAR:
- Nhà phố: 4 x 17 = 68m2: 1 trệt, 2 lầu, Sân thượng: Giá 5,3 Tỷ
- Nhà phố: 4 x 20 = 80m2: 1 trệt, 2 lầu, Sân thượng: Giá 5,6 Tỷ
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHÀ LIÊN KẾ ROLANNO STAR
Đợt | Thời điểm thanh toán | Số tiền |
Đặt cọc | Ngay khi ký Hợp đồng đặt cọc | 500.000.000 đ |
Đợt 1 | Nhận bàn giao nhà & Ký hợp đồng mua bán, trong vòng 15 ngày kể từ khi đặt cọc hoặc ngay khi nhận bàn giao nhà | 50% (bao gồm tiền cọc) |
Đợt 2 | Ngay khi ký hợp đồng công chứng, dự kiến trong vòng 30 ngày kể từ đợt 1 | 50% |
TỔNG | 100% |
Ghi chú:
- Tất cả Hợp đồng đều ký trực tiếp với Người đứng tên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, gọi là “Chủ đất”
- Khách hàng thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản của Chủ đất
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI:
- Khách hàng đặt cọc trước ngày 31/5/2020 sẽ được thưởng 01 cây vàng SJC (tương đương 50.000.000 đ)/căn
- Số tiền ưu đã sẽ được trừ vào đợt thanh toán thứ 01
BẢNG MÔ TẢ CĂN NHÀ BÀN GIAO
(Kết cấu: Cọc riêng, móng riêng, tường riêng. Nhà hoàn thiện mặt ngoài, hoàn thiện bên trong và nội thất)
BẢNG MÔ TẢ CĂN NHÀ MUA BÁN | |||
STT | HẠNG MỤC THỰC HIỆN | MÔ TẢ THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
I | Hệ thống chịu lực chính của căn nhà | ||
1.1 | Móng |
– Thi công hệ thống móng bê tông cốt thép, bao gồm móng, cổ móng, dầm móng: – Bêtông lót móng đá :10 x20 mac 150 – Bêtông bảo vệ móng 50mm. – Kích thứớc cọc 250*250cm; 18 cọc/ căn; lực ép 70 tấn/ cọc – Thép cường độ Ra: 2.100kg/cm2 phi <10 2,700kg/cm2 phi >10 |
Sử dụng bê tông thương phẩm ( Bê tông tươi) Bình An |
1.2 | Phần thân nhà (bao gồm toàn bộ các tầng nhà) |
– Thi công hệ thống cột, dầm, sàn bê tông cốt thép. – Thi công bê tông lót nền tầng trệt – Thi công bản thang bê tông cốt thép. – Thi công xây bậc cầu thang bằng gạch. |
Sử dụng bê tông thương phẩm ( Bê tông tươi) Bình An |
1.3 | Phần mái nhà |
– Thi công mái bê tông cốt thép. – Thi công chống thấm, cán vữa tạo dốc về hướng phiễu thu sàn. |
|
1.4 | Phần tường rào |
– Thi công hệ thống móng tường rào (bao gồm móng, cổ móng, giằng móng) bằng bê tông cốt thép. – Thi công cột hàng rào bằng bê tông cốt thép. |
Sử dụng bê tông thương phẩm ( Bê tông tươi) Bình An |
II | Hệ thống tường bao công trình |
||
2.1 | Tường bao |
– Thi công xây tường toàn bộ tường bao ngoài công trình bằng gạch. – Xây các hộp gen ngoài nhà. – Xây gạch ốp cột ngoài nhà. – Tô trát mặt ngoài toàn bộ tường bao, cột và dầm ngoài nhà (đối với căn giữa sẽ không trát mặt hông). – Tô trát mặt trong toàn bộ tường bao (không bao gồm trát dầm, sàn, cột và các kết cấu bê tông khác trong nhà). |
|
2.2 |
Lanh tô |
– Thi công và lắp dựng lanh tô và ô văng, cấu tạo bằng bê tông cốt thép cho các ô cửa trên hệ thống tường bao ngoài nhà theo thiết kế. – Thi công lanh tô cho các lối đi trang trí cho hành lang, sảnh, ban công ngoài nhà theo thiết kế. |
|
2.3 | Tường ngăn trong nhà |
– Thi công xây tường hàng rào bằng gạch theo thiết kế – Tô trát toàn bộ tường hàng rào theo thiết kế. – Thi công hoàn thiện phần xây dựng theo thiết kế. |
|
III | Hệ thống ngầm công trình |
||
3.1 | Bể tự hoại |
– Thi công bể tự hoại theo thiết kế. – Tô mặt trong thành bể. – Lắp đặt hệ thống ống cấu tạo bên trong. – Lắp đặt ống chờ tại các vị trí theo bản vẽ thiết kế. |
|
3.2 |
Hố ga |
– Thi công hố ga theo thiết kế (nếu có). – Tô mặt trong thành hố ga. – Lắp đặt hệ thống ống cấu tạo bên trong. – Lắp đặt ống chờ tại các vị trí theo bản vẽ thiết kế. |
|
IV |
Hệ thống điện và nước |
||
4.1 | Hệ thống thoát nước âm nền tầng trệt |
– Lắp đặt hệ thống ống thoát nước từ hố ga, bể tự hoại đến hố ga chung của hệ thống thoát nước dự án và đấu nối (theo thiết kế). |
|
4.2 |
Hệ thống thoát nước ống gen trong và ngoài nhà |
– Lắp đặt hệ thống ống thoát nước mưa trục đứng – Lắp đặt hệ thống ống thoát nước sàn ban công từ phễu thu sàn đến ống chính. |
|
4.3 | Hệ thống ống hoặc lỗ chờ phục vụ cấp thoát nước |
– Lắp đặt hệ thống ống hoặc miệng chờ của hệ thống cấp thoát nước tại các vị trí nằm trong cấu kiện bằng bê tông cốt thép (xuyên sàn, dầm, vách bằng bê tông cốt thép). |
|
4.4 | Hệ thống ống luồn dây điện |
– Lắp đặt hệ thống ống luồn dây điện nằm trong các cấu kiện bằng bê tông cốt thép (dầm, sàn, cột, mái). |
|
V |
Hệ thống tiếp đất thiết bị điện |
||
5.1 |
Cọc tiếp địa |
Lắp đặt cọc tiếp địa nằm dưới sàn tầng trệt. |
|
5.2 |
Dây dẫn tiếp địa |
Lắp đặt hệ thống dây dẫn tiếp địa từ cọc tiếp địa tới cốt cao độ tương đương sàn tầng trệt. |
|
VI |
Các công tác khác liên quan tới hoàn thiện mặt ngoài nhà |
||
6.1 |
Cửa cuốn, cửa sổ, cửa đi, vách kính ngoài nhà |
Thi công và lắp dựng cửa cuốn và toàn bộ cửa sổ, cửa đi ban công, cửa chính, vách kính tiếp giáp với bên ngoài (nếu có). Vật liệu và hình thức theo bản vẽ và bảng mô tả vật liệu kèm theo. |
|
6.2 |
Ban công |
Thi công lắp dựng lan can sắt, lan can lục bình ban công, lô gia của công trình theo thiết kế được duyệt. Thi công hoàn thiện sàn ban công (bao gồm chống thấm, lát nền và lắp đặt phễu thu sàn). Thi công hoàn thiện trần ban công (không bao gồm đèn chiếu sáng). |
|
6.3 |
Các chi tiết hoàn thiện mặt ngoài nhà |
Thi công chỉ phào toàn bộ mặt ngoài công trình (bao gồm tường và cột). Thi công tô trát mặt ngoài công trình (bao gồm cạnh cửa). Thi công sơn nước theo thiết kế (bao gồm cạnh cửa). Thi công hoàn thiện mặt ngoài nhà (bao gồm các chi tiết trang trí, ốp đá tường, bậc tam cấp) |
|
6.4 |
Mái ngói |
Thi công hoàn thiện theo thiết kế. |
|
6.5 |
Hoàn thiện sân thượng |
Thi công chống thấm, lát gạch hoàn thiện sàn sân thượng (bao gồm sân sau tầng 5) theo thiết kế. |